Thép Phú Thành cung cấp thông tin chi tiết và cập nhật nhất về bảng giá inox 304, từ kích thước nhỏ đến lớn, đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của bạn. Với đặc tính bền bỉ, chống ăn mòn cao và độ thẩm mỹ vượt trội, ống inox 304 là lựa chọn hoàn hảo cho các công trình xây dựng và công nghiệp.
Trong bài viết dưới đây, hãy cùng Phú Thành tìm hiểu kỹ hơn về bảng giá chi tiết và những ưu điểm nổi bật của từng loại ống inox 304 công nghiệp.
1. Tiêu chuẩn ống inox 304 công nghiệp
Theo tiêu chuẩn ASTM A778, ống inox 304 công nghiệp được sản xuất từ các loại thép không gỉ như austenitic, ferritic hoặc duplex.
Ống có thể được chế tạo từ nhiều mác thép khác nhau như 304, 316, 304L và 316L.
Bên cạnh tiêu chuẩn ASTM A778, các tiêu chuẩn khác cũng được sử dụng cho ống inox 304 công nghiệp, bao gồm:
- ASTM A312/A312M
- ASTM A358/A358M
- JIS G3459
- JIS G3468
Ống inox 304 công nghiệp được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau:
- Đường kính: DN8 – DN1200
- Độ dày thành ống: SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80…
- Chiều dài: 6000mm hoặc cắt theo yêu cầu
Ống inox 304 công nghiệp được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, chẳng hạn như:
- Ngành xử lý nước thải
- Cấp thoát nước
- Ngành Bia rượu
- Dầu khí
- Hóa chất
- Khí hơi
- Tiêu chuẩn ống inox 304 công nghiệp
2. Xuất xứ của ống 304 công nghiệp
Hiện nay, ống inox 304 công nghiệp có mặt trên thị trường với nhiều nguồn gốc xuất xứ khác nhau. Dưới đây là một số quốc gia cung cấp ống inox 304 phổ biến nhất:
- Trung Quốc: Chiếm thị phần lớn nhất (khoảng 50%) trong thị trường ống inox 304 toàn cầu. Ống inox Trung Quốc có giá thành rẻ, mẫu mã đa dạng, tuy nhiên chất lượng có thể không đồng đều tùy thuộc vào nhà sản xuất.
- Nhật Bản: Nổi tiếng với độ bền cao, tuổi thọ dài và chất lượng đảm bảo theo tiêu chuẩn JIS. Giá thành ống inox Nhật Bản cao hơn so với Trung Quốc.
- Hàn Quốc: Ống inox Hàn Quốc được sản xuất theo tiêu chuẩn KS, có khả năng chống ăn mòn tốt và độ bóng cao. Tuy nhiên, cần lưu ý chọn mua từ nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng.
- Đài Loan: Ống inox Đài Loan sản xuất theo tiêu chuẩn CNS. Chất lượng có thể khác nhau do nhiều nhà sản xuất sử dụng vật liệu thô chất lượng thấp hoặc quy trình sản xuất không đạt chuẩn. Cần cẩn thận với sản phẩm nhái ống inox Đài Loan.
- Châu Âu: Ống inox Châu Âu sản xuất theo tiêu chuẩn EN, ASTM, ASME, có độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội, tuy nhiên giá thành cao nhất. Ống inox tiêu chuẩn ASTM phù hợp cho dự án sử dụng hệ thống inch.
Lưu ý khi lựa chọn ống inox 304
- Xác định mục đích sử dụng, ngân sách và nhu cầu để chọn quốc gia sản xuất phù hợp.
- Ưu tiên ống inox Nhật Bản, Hàn Quốc nếu cần chất lượng cao và độ bền bỉ.
- Ống inox Trung Quốc, Đài Loan phù hợp cho lựa chọn tiết kiệm chi phí.
- Ống inox Châu Âu dành cho dự án đòi hỏi chất lượng cao nhất.
- Mua hàng từ nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- –
- Xuất xứ của ống 304 công nghiệp
3. Bảng giá ống inox 304 đầy đủ kích thước
Bảng giá theo tiêu chuẩn ASTM – Bảng giá ống inox 304
Ống inox 304 theo tiêu chuẩn này có chiều dài 6 mét khoảng trên 70.000 nghìn đồng.
Đường kính danh nghĩa NPS | Đường kính ngoài OD (mm) | Độ dày tường danh nghĩa | |||||
Standard: ASTM | |||||||
A | B | SCH-5S | SCH-10S | SCH-40S | SCH-80S | Đơn giá (VND / Met) | |
1/8 “ | 6 | 10.29 | – | 1.24 | 1.73 | 2.41 | Liên hệ |
1/4 “ | 8 | 13.72 | – | 1.65 | 2.24 | 3.02 | Liên hệ |
3/8 “ | 10 | 17.15 | – | 1.65 | 2.31 | 3.20 | Liên hệ |
1/2 “ | 15 | 21.30 | 1.65 | 2.11 | 2.77 | 3.73 | Liên hệ |
3/4 “ | 20 | 26.70 | 1.65 | 2.11 | 2.87 | 3.91 | Liên hệ |
1 “ | 25 | 33.40 | 1.65 | 2.77 | 3.38 | 4.55 | Liên hệ |
1 “1/4 | 32 | 42.26 | 1.65 | 2.77 | 3.56 | 4.85 | Liên hệ |
1 “1/2 | 40 | 48.16 | 1.65 | 2.77 | 3.68 | 5.08 | Liên hệ |
2 “ | 50 | 60.30 | 1.65 | 2.77 | 3.91 | 5.54 | Liên hệ |
2 “1/2 | 65 | 73.00 | 2.11 | 3.05 | 5.16 | 7.01 | Liên hệ |
3 “ | 80 | 88.90 | 2.11 | 3.05 | 5.49 | 7.62 | Liên hệ |
3 “1/2 | 90 | 101.60 | 2.11 | 3.05 | 5.74 | 8.08 | Liên hệ |
4″ | 100 | 114.30 | 2.11 | 3.05 | 6.02 | 8.56 | Liên hệ |
5 “ | 125 | 141.30 | 2.77 | 3.40 | 6.55 | 9.53 | Liên hệ |
6 “ | 150 | 168.30 | 2.77 | 3.40 | 7.11 | 10.97 | Liên hệ |
8″ | 200 | 219.08 | 2.77 | 3.76 | 8.18 | 12.70 | Liên hệ |
10 “ | 250 “ | 273.05 | 3.40 | 4.19 | 9.27 | 12.70 | Liên hệ |
12 “ | 300 “ | 323.85 | 3.96 | 4.57 | 9.53 | 12.70 | Liên hệ |
14 “ | 350 “ | 355.60 | 3.96 | 4.78 | 9.53 | 12.70 | Liên hệ |
16 “ | 400 “ | 406.40 | 4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 | Liên hệ |
18 “ | 450 “ | 457.20 | 4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 | Liên hệ |
20 “ | 500 “ | 508.00 | 4.78 | 5.54 | 9.53 | 12.70 | Liên hệ |
22 “ | 550 “ | 558.80 | 4.78 | 5.54 | – | – | |
24 “ | 600 “ | 609.60 | 5.54 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | |
26 “ | 650 “ | 660.40 | – | – | – | – | |
28 “ | 700 “ | 711.20 | – | – | – | – | |
30 “ | 750 “ | 762.00 | 6.35 | 7.92 | – | – | |
32 “ | 84 “ | 800 “ | 2000 “ | 812.80 | 2133.60 | Độ dày: 6,35 ~ 30mm | ||||
Remark | (1) Marking: Within Production Capability (2) Other nominal diameter and wall thickness subject to the approval of vendor and purchaser |
Bảng giá theo tiêu chuẩn JIS
Độ dày danh nghĩa | ||||
JIS G3459, CNS 6331 | ||||
SCH-5S | SCH-10S | SCH-30S | SCH-40 | GIÁ/KG |
1.2 | 1.65 | 2.0 | 2.2 | 90.000 – 200.000 nghìn đồng |
1.2 | 1.65 | 2.0 | 2.3 | |
1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.8 | |
1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.9 | |
1.65 | 2.8 | 3.0 | 3.4 | |
1.65 | 2.8 | 3.0 | 3.6 | |
1.65 | 2.8 | 3.0 | 3.7 | |
1.65 | 2.8 | 3.5 | 3.9 | |
2.1 | 3.0 | 3.5 | 5.2 | |
2.1 | 3.0 | 4.0 | 5.5 | |
2.1 | 3.0 | 4.0 | 5.7 | |
2.1 | 3.0 | 4.0 | 6.0 | |
2.8 | 3.4 | 5.0 | 6.6 | |
2.8 | 3.4 | 5.0 | 7.1 | |
2.8 | 4.0 | 6,5 | 8.2 | |
3.4 | 4.0 | 6,5 | 9.3 | |
4.0 | 4.5 | 6,5 | 10.3 | |
– | – | – | 11.1 | |
– | – | – | 12.7 | |
– | – | – | 14.3 | |
– | – | – | 15.1 | |
– | – | – | 15.9 | |
– | – | – | 17.5 | |
– | – | – | 18.9 |
Độ dày danh nghĩa | ||||
JIS G3468, CNS 13517 | ||||
SCH-5S | SCH-10S | SCH-20S | SCH-40 | GIÁ |
4.0 | 5.0 | 8.0 | 11.1 | Liên hệ |
4.5 | 5.0 | 8.0 | 12.7 | Liên hệ |
4.5 | 5.0 | 8.0 | 14.3 | Liên hệ |
5.0 | 5.5 | 9.5 | 15.1 | Liên hệ |
5.0 | 5.5 | 9.5 | 15.9 | Liên hệ |
5.5 | 6.5 | 9.5 | 17.5 | Liên hệ |
5.5 | 8.0 | 12.7 | – | Liên hệ |
5.5 | 8.0 | 12.7 | – | Liên hệ |
6.5 | 8.0 | 12.7 | – | Liên hệ |
– | 8.0 | 12.7 | – | Liên hệ |
– | 8.0 | 12.7 | – | Liên hệ |
– | 8.0 | 12.7 | – | Liên hệ |
– | 9.5 | 14.3 | – | Liên hệ |
Bảng giá theo tiêu chuẩn TCVN
Đường kính ngoài OD (mm) | Độ dày danh nghĩa | |||||||
Tiêu chuẩn trong nước (DOMESTIC STANDARD/TCVN) | ||||||||
– | – | – | – | – | – | – | GIÁ | |
13.8 | – | – | – | – | – | – | – | 90.000 – 200.000 nghìn đồng |
17.3 | 1.5 | 2.0 | – | – | – | – | – | |
21.34 | 1.5 | 2.0 | – | – | – | – | – | |
27.2 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | – | – | – | |
33.4 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | – | – | |
42.7 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | |
48.26 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | |
60.5 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | |
76,2 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | |
89.1 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | |
101.6 | – | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | |
114.3 | – | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 | |
141.3 | – | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 5.0 |
4. Ưu điểm của ống thép 304 công nghiệp
Khả năng chống ăn mòn của ống thép inox 304
Ống thép inox 304 được biết đến với khả năng chống ăn mòn vượt trội, lý do chủ yếu là do hàm lượng Crom (Cr) cao trong thành phần cấu tạo. Nhờ lớp màng oxit Crom bền vững được hình thành tự nhiên trên bề mặt, ống inox 304 có thể chống lại sự tấn công của nhiều loại môi trường khắc nghiệt:
- Môi trường có nồng độ chloride cao: Nước biển, nước sông, hồ, axit clohydric loãng.
- Môi trường hóa chất: Axit sunfuric, axit nitric, dung dịch kiềm loãng.
- Môi trường nhiệt độ cao: Ống inox 304 có thể chống oxy hóa ở nhiệt độ lên đến 870°C
Khả năng chịu nhiệt của ống thép inox 304
Mức độ chịu nhiệt của ống inox 304 phụ thuộc vào môi trường hoạt động cụ thể:
- Môi trường nước: Nên sử dụng inox 304L cho môi trường nước có nhiệt độ từ 425°C đến 860°C.
- Môi trường có yêu cầu độ cứng cao: Inox 304H là lựa chọn phù hợp cho công trình cần duy trì độ cứng đến 800°C
Khả năng gia công của ống thép inox 304
Ống inox 304 sở hữu khả năng gia công tuyệt vời, dễ dàng dát mỏng, tạo hình mà không cần gia nhiệt, giúp tiết kiệm chi phí gia công. Nhờ đặc tính này, inox 304 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Dễ dàng hàn nối: Inox 304 thích hợp với tất cả các kỹ thuật hàn thông dụng (trừ hàn gió đá)
- Dẻo dai: Inox 304 có thể uốn cong, tạo hình dễ dàng mà không bị gãy nứt
5. Lợi ích kinh tế khi sử dụng ống thép inox 304
Việc lựa chọn ống inox 304 chất lượng cao mang lại nhiều lợi ích kinh tế cho doanh nghiệp:
- Tuổi thọ cao: Ít bị ăn mòn, rỉ sét, kéo dài tuổi thọ sản phẩm, giảm chi phí bảo trì, thay thế .
- Thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, bền đẹp, góp phần nâng cao giá trị công trình
- An toàn cho sức khỏe: Không thôi nhiễm chất độc hại, đảm bảo an toàn cho người sử dụng
Ống inox 304 là vật liệu được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp và đời sống nhờ những đặc tính ưu việt như độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, dễ gia công và giá thành hợp lý.
Ứng dụng trong đời sống – Bảng giá ống inox 304
- Đồ dùng nhà bếp: Ống inox 304 được sử dụng để sản xuất các dụng cụ nhà bếp như đũa, muỗng, dao, thớt, nồi, chảo, v.v. do khả năng chịu nhiệt tốt, an toàn cho sức khỏe và dễ dàng vệ sinh.
- Thiết bị vệ sinh: Ống inox 304 được sử dụng để sản xuất vòi hoa sen, bồn tắm, chậu rửa mặt, v.v. nhờ khả năng chống gỉ sét và độ sáng bóng cao.
- Hệ thống cấp thoát nước: Ống inox 304 được sử dụng để dẫn nước sinh hoạt, nước thải do khả năng chống ăn mòn tốt và chịu được áp lực cao.
- Đồ trang trí: Ống inox 304 được sử dụng để làm lan can cầu thang, tay vịn, khung cửa, v.v. do vẻ ngoài sang trọng và độ bền cao.
Ứng dụng trong công nghiệp – Bảng giá ống inox 304
- Xây dựng: Ống inox 304 được sử dụng trong các công trình xây dựng như khung nhà thép, hệ thống mái che, lan can, v.v. do khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn cao.
- Dệt may: Ống inox 304 được sử dụng để sản xuất máy móc, thiết bị trong ngành dệt may do khả năng chống gỉ sét và chịu nhiệt tốt.
- Hóa chất: Ống inox 304 được sử dụng để vận chuyển và lưu trữ hóa chất do khả năng chống ăn mòn cao.
- Dầu khí: Ống inox 304 được sử dụng để khai thác và vận chuyển dầu khí do khả năng chịu áp lực cao và chống ăn mòn tốt.
- Lương thực thực phẩm: Ống inox 304 được sử dụng trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm do khả năng vệ sinh cao và an toàn cho sức khỏe..
Ngoài ra, ống inox 304 còn được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác như y tế, đóng tàu, hàng không,.. Nhờ những ưu điểm vượt trội, ống inox 304 là vật liệu không thể thiếu trong đời sống và sản xuất.
Hy vọng qua những chia sẻ trên của Thép Phú Thành đã hiểu rõ hơn về ống thép inox 304 công nghiệp và đưa ra lựa chọn đúng đắn khi chọn nhà cung cấp. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.