Trong ngành công nghiệp và xây dựng hiện đại, ống thép đúc chịu nhiệt đóng vai trò quan trọng nhờ vào độ bền, khả năng chịu áp lực cao và tính kháng ăn mòn vượt trội.
Tuy nhiên, việc lựa chọn ống thép đúc chất lượng cao đòi hỏi sự am hiểu về các tiêu chuẩn kỹ thuật, đặc điểm vật liệu và ứng dụng thực tiễn của chúng.
Bài viết này, Thép Phú Thành sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích để lựa chọn ống thép đúc chịu nhiệt phù hợp với nhu cầu của mình.
Ống thép đúc chịu nhiệt là gì?
Ống thép đúc chịu nhiệt là loại thép ống được sản xuất bằng phương pháp đúc, có độ dày thành ống đồng nhất và có khả năng chịu được áp suất cao trong quá trình hoạt động trao đổi nhiệt. Ống thép đúc chịu nhiệt có thể chịu được nhiệt độ cao lên tới hơn 1000 độ C mà không bị biến dạng hay ảnh hưởng đến cấu trúc của vật liệu. Nhờ vậy, ống thép đúc chịu nhiệt được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như:
- Lò hơi: Dẫn hơi nước ở nhiệt độ và áp suất cao
- Nhà máy điện: Dẫn khí nóng, hơi nước, dung dịch
- Ngành dầu khí: Dẫn dầu mỏ, khí đốt, sản phẩm hóa chất
- Công nghiệp hóa chất: Dẫn các chất hóa học có tính ăn mòn cao
- Xây dựng: Làm khung, trụ đỡ, kết cấu thép chịu lực
Thông số kỹ thuật về thép đúc chịu nhiệt
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của thép ống đúc chịu nhiệt:
- Đường kính ngoài: Phi 21,2 – phi 610.
- Độ dày: 1 – 150mm.
- Chiều dài: 6 – 12m hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,…
- Tiêu chuẩn: ASTM A106 GRB, ASTM A53 GRB, API 5L GRB
Quy cách chuẩn ống thép đúc chịu nhiệt
Quy cách thép ống đúc DN6 phi 10 | |||||
Tên hàng hóa | Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN6 | 10.3 | 1.24 | SCH10 | 0,28 | |
1.45 | SCH30 | 0,32 | |||
1.73 | SCH40 | 0.37 | |||
1.73 | SCH.STD | 0.37 | |||
2.41 | SCH80 | 0.47 | |||
2.41 | SCH. XS | 0.47 | |||
Quy cách thép ống đúc DN8 phi 14 | |||||
DN8 | 13.7 | 1.65 | SCH10 | 0,49 | |
1.85 | SCH30 | 0,54 | |||
2.24 | SCH40 | 0.63 | |||
2.24 | SCH.STD | 0.63 | |||
3.02 | SCH80 | 0.80 | |||
3.02 | SCH. XS | 0.80 | |||
Quy cách thép ống đúc DN10 phi 17 | |||||
DN10 | 17.1 | 1.65 | SCH10 | 0,63 | |
1.85 | SCH30 | 0,7 | |||
2.31 | SCH40 | 0.84 | |||
2.31 | SCH.STD | 0.84 | |||
3.20 | SCH80 | 0.10 | |||
3.20 | SCH. XS | 0.10 | |||
Quy cách thép ống đúc DN15 phi 21 | |||||
DN15 | 21.3 | 2.11 | SCH10 | 1.00 | |
2.41 | SCH30 | 1.12 | |||
2.77 | SCH40 | 1.27 | |||
2.77 | SCH.STD | 1.27 | |||
3.73 | SCH80 | 1.62 | |||
3.73 | SCH. XS | 1.62 | |||
4.78 | 160 | 1.95 | |||
7.47 | SCH. XXS | 2.55 | |||
Quy cách thép ống đúc DN20 phi 27 | |||||
DN 20 | 26,7 | 1,65 | SCH5 | 1,02 | |
2,1 | SCH10 | 1,27 | |||
2,87 | SCH40 | 1,69 | |||
3,91 | SCH80 | 2,2 | |||
7,8 | XXS | 3,63 | |||
Quy cách thép ống đúc DN25 phi 34 | |||||
DN25 | 33,4 | 1,65 | SCH5 | 1,29 | |
2,77 | SCH10 | 2,09 | |||
3,34 | SCH40 | 2,47 | |||
4,55 | SCH80 | 3,24 | |||
9,1 | XXS | 5,45 | |||
Quy cách thép ống đúc DN32 phi 42 | |||||
DN32 | 42,2 | 1,65 | SCH5 | 1,65 | |
2,77 | SCH10 | 2,69 | |||
2,97 | SCH30 | 2,87 | |||
3,56 | SCH40 | 3,39 | |||
4,8 | SCH80 | 4,42 | |||
9,7 | XXS | 7,77 | |||
Quy cách thép ống đúc DN40 phi 48.3 | |||||
DN40 | 48,3 | 1,65 | SCH5 | 1,9 | |
2,77 | SCH10 | 3,11 | |||
3,2 | SCH30 | 3,56 | |||
3,68 | SCH40 | 4,05 | |||
5,08 | SCH80 | 5,41 | |||
10,1 | XXS | 9,51 | |||
Quy cách thép ống đúc DN50 phi 60 | |||||
DN50 | 60,3 | 1,65 | SCH5 | 2,39 | |
2,77 | SCH10 | 3,93 | |||
3,18 | SCH30 | 4,48 | |||
3,91 | SCH40 | 5,43 | |||
5,54 | SCH80 | 7,48 | |||
6,35 | SCH120 | 8,44 | |||
11,07 | XXS | 13,43 | |||
Quy cách thép ống đúc DN65 phi 73 | |||||
DN65 | 73 | 2,1 | SCH5 | 3,67 | |
3,05 | SCH10 | 5,26 | |||
4,78 | SCH30 | 8,04 | |||
5,16 | SCH40 | 8,63 | |||
7,01 | SCH80 | 11,4 | |||
7,6 | SCH120 | 12,25 | |||
14,02 | XXS | 20,38 | |||
Quy cách thép ống đúc DN65 phi 76 | |||||
DN65 | 76 | 2,1 | SCH5 | 3,83 | |
3,05 | SCH10 | 5,48 | |||
4,78 | SCH30 | 8,39 | |||
5,16 | SCH40 | 9,01 | |||
7,01 | SCH80 | 11,92 | |||
7,6 | SCH120 | 12,81 | |||
14,02 | XXS | 21,42 | |||
Quy cách thép ống đúc DN80 phi 90 | |||||
DN80 | 88,9 | 2,11 | SCH5 | 4,51 | |
3,05 | SCH10 | 6,45 | |||
4,78 | SCH30 | 9,91 | |||
5,5 | SCH40 | 11,31 | |||
7,6 | SCH80 | 15,23 | |||
8,9 | SCH120 | 17,55 | |||
15,2 | XXS | 27,61 | |||
Quy cách thép ống đúc DN90 phi 101 | |||||
DN90 | 101,6 | 2,11 | SCH5 | 5,17 | |
3,05 | SCH10 | 7,41 | |||
4,78 | SCH30 | 11,41 | |||
5,74 | SCH40 | 13,56 | |||
8,1 | SCH80 | 18,67 | |||
16,2 | XXS | 34,1 | |||
Quy cách thép ống đúc DN100 phi 114 | |||||
DN100 | 114,3 | 2,11 | SCH5 | 5,83 | |
3,05 | SCH10 | 8,36 | |||
4,78 | SCH30 | 12,9 | |||
6,02 | SCH40 | 16,07 | |||
7,14 | SCH60 | 18,86 | |||
8,56 | SCH80 | 22,31 | |||
11,1 | SCH120 | 28,24 | |||
13,5 | SCH160 | 33,54 | |||
Quy cách thép ống đúc DN120 phi 127 | |||||
DN120 | 127 | 6,3 | SCH40 | 18,74 | |
9 | SCH80 | 26,18 | |||
Quy cách thép ống đúc DN125 phi 141 | |||||
DN125 | 141,3 | 2,77 | SCH5 | 9,46 | |
3,4 | SCH10 | 11,56 | |||
6,55 | SCH40 | 21,76 | |||
9,53 | SCH80 | 30,95 | |||
14,3 | SCH120 | 44,77 | |||
18,3 | SCH160 | 55,48 | |||
Quy cách thép ống đúc DN150 phi 168 | |||||
DN150 | 168,3 | 2,78 | SCH5 | 11,34 | |
3,4 | SCH10 | 13,82 | |||
4,78 | 19,27 | ||||
5,16 | 20,75 | ||||
6,35 | 25,35 | ||||
7,11 | SCH40 | 28,25 | |||
11 | SCH80 | 42,65 | |||
14,3 | SCH120 | 54,28 | |||
18,3 | SCH160 | 67,66 | |||
Quy cách thép ống đúc DN200 phi 219 | |||||
DN200 | 219,1 | 2,769 | SCH5 | 14,77 | |
3,76 | SCH10 | 19,96 | |||
6,35 | SCH20 | 33,3 | |||
7,04 | SCH30 | 36,8 | |||
8,18 | SCH40 | 42,53 | |||
10,31 | SCH60 | 53,06 | |||
12,7 | SCH80 | 64,61 | |||
15,1 | SCH100 | 75,93 | |||
18,2 | SCH120 | 90,13 | |||
20,6 | SCH140 | 100,79 | |||
23 | SCH160 | 111,17 | |||
Quy cách thép ống đúc DN250 phi 273 | |||||
DN250 | 273,1 | 3,4 | SCH5 | 22,6 | |
4,2 | SCH10 | 27,84 | |||
6,35 | SCH20 | 41,75 | |||
7,8 | SCH30 | 51,01 | |||
9,27 | SCH40 | 60,28 | |||
12,7 | SCH60 | 81,52 | |||
15,1 | SCH80 | 96,03 | |||
18,3 | SCH100 | 114,93 | |||
21,4 | SCH120 | 132,77 | |||
25,4 | SCH140 | 155,08 | |||
28,6 | SCH160 | 172,36 | |||
Quy cách thép ống đúc DN300 phi 323(325) | |||||
DN300 | 323,9 | 4,2 | SCH5 | 33,1 | |
4,57 | SCH10 | 35,97 | |||
6,35 | SCH20 | 49,7 | |||
8,38 | SCH30 | 65,17 | |||
10,31 | SCH40 | 79,69 | |||
12,7 | SCH60 | 97,42 | |||
17,45 | SCH80 | 131,81 | |||
21,4 | SCH100 | 159,57 | |||
25,4 | SCH120 | 186,89 | |||
28,6 | SCH140 | 208,18 | |||
33,3 | SCH160 | 238,53 | |||
Quy cách thép ống đúc DN350 phi 355 | |||||
DN350 | 355,6 | 3,962 | SCH5s | 34,34 | |
4,775 | SCH5 | 41,29 | |||
6,35 | SCH10 | 54,67 | |||
7,925 | SCH20 | 67,92 | |||
9,525 | SCH30 | 81,25 | |||
11,1 | SCH40 | 94,26 | |||
15,062 | SCH60 | 126,43 | |||
12,7 | SCH80S | 107,34 | |||
19,05 | SCH80 | 158,03 | |||
23,8 | SCH100 | 194,65 | |||
27,762 | SCH120 | 224,34 | |||
31,75 | SCH140 | 253,45 | |||
35,712 | SCH160 | 281,59 | |||
Quy cách thép ống đúc DN400 phi 406 | |||||
DN400 | 406,4 | 4,2 | ACH5 | 41,64 | |
4,78 | SCH10S | 47,32 | |||
6,35 | SCH10 | 62,62 | |||
7,93 | SCH20 | 77,89 | |||
9,53 | SCH30 | 93,23 | |||
12,7 | SCH40 | 123,24 | |||
16,67 | SCH60 | 160,14 | |||
12,7 | SCH80S | 123,24 | |||
21,4 | SCH80 | 203,08 | |||
26,2 | SCH100 | 245,53 | |||
30,9 | SCH120 | 286 | |||
36,5 | SCH140 | 332,79 | |||
40,5 | SCH160 | 365,27 | |||
Quy cách thép ống đúc DN450 phi 457 | |||||
DN450 | 457,2 | 4,2 | SCH 5s | 46,9 | |
4,2 | SCH 5 | 46,9 | |||
4,78 | SCH 10s | 53,31 | |||
6,35 | SCH 10 | 70,57 | |||
7,92 | SCH 20 | 87,71 | |||
11,1 | SCH 30 | 122,05 | |||
9,53 | SCH 40s | 105,16 | |||
14,3 | SCH 40 | 156,11 | |||
19,05 | SCH 60 | 205,74 | |||
12,7 | SCH80s | 139,15 | |||
23,8 | SCH 80 | 254,25 | |||
29,4 | SCH 100 | 310,02 | |||
34,93 | SCH 120 | 363,57 | |||
39,7 | SCH 140 | 408,55 | |||
45,24 | SCH 160 | 459,39 | |||
Quy cách thép ống đúc DN500 phi 508 | |||||
DN500 | 508 | 4,78 | SCH 5s | 59,29 | |
4,78 | SCH 5 | 59,29 | |||
5,54 | SCH 10s | 68,61 | |||
6,35 | SCH 10 | 78,52 | |||
9,53 | SCH 20 | 117,09 | |||
12,7 | SCH 30 | 155,05 | |||
9,53 | SCH 40s | 117,09 | |||
15,1 | SCH 40 | 183,46 | |||
20,6 | SCH 60 | 247,49 | |||
12,7 | SCH80s | 155,05 | |||
26,2 | SCH 80 | 311,15 | |||
32,5 | SCH 100 | 380,92 | |||
38,1 | SCH 120 | 441,3 | |||
44,45 | SCH 140 | 507,89 | |||
50 | SCH 160 | 564,46 | |||
Quy cách thép ống đúc DN600 phi 610 | |||||
DN600 | 610 | 5,54 | SCH 5s | 82,54 | |
5,54 | SCH 5 | 82,54 | |||
6,35 | SCH 10s | 94,48 | |||
6,35 | SCH 10 | 94,48 | |||
9,53 | SCH 20 | 141,05 | |||
14,3 | SCH 30 | 209,97 | |||
9,53 | SCH 40s | 141,05 | |||
17,45 | SCH 40 | 254,87 | |||
24,6 | SCH 60 | 354,97 | |||
12,7 | SCH80s | 186,98 | |||
30,9 | SCH 80 | 441,07 | |||
38,9 | SCH 100 | 547,6 | |||
46 | SCH 120 | 639,49 | |||
52,4 | SCH 140 | 720,2 | |||
59,5 | SCH 160 |
Ưu điểm của thép đúc chịu nhiệt
Thép ống đúc chịu nhiệt được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội so với các loại ống thép khác, bao gồm:
- Chịu được nhiệt độ và áp suất cao: Nhờ được sản xuất từ phôi thép đặc biệt, ống thép đúc chịu nhiệt có khả năng chịu được nhiệt độ và áp suất cao hơn nhiều so với ống thép thông thường. Ưu điểm này giúp ống thép đúc chịu nhiệt được sử dụng trong các hệ thống đốt cháy, lò hơi, đường ống dẫn hơi nước nóng, khí gas,…
- Chống ăn mòn, oxi hóa tốt: Nhờ thành phần hóa học được bổ sung các nguyên tố chống ăn mòn, thép ống đúc chịu nhiệt có khả năng chống lại sự ăn mòn, oxi hóa hiệu quả, đặc biệt trong môi trường hóa chất, axit, nước biển,…
- Độ bền cao, tuổi thọ lâu dài: Được sản xuất bằng phương pháp đúc ly tâm hiện đại, ống thép đúc chịu nhiệt có độ bền cơ học cao, khả năng chịu va đập tốt, tuổi thọ sử dụng lâu dài, tiết kiệm chi phí thay thế, sửa chữa
- Chịu tải trọng tốt: Nhờ cấu trúc liền mạch, không có mối hàn, ống thép đúc chịu nhiệt có khả năng chịu tải trọng cao, thích hợp sử dụng trong các hệ thống có áp suất lớn, tải trọng nặng
- Dễ dàng lắp đặt và sửa chữa: Ống thép đúc chịu nhiệt có kích thước, độ dày đa dạng, dễ dàng lắp đặt, kết nối bằng các phương pháp hàn, ren,… thuận tiện cho việc sửa chữa, bảo dưỡng
Lưu ý khi sử dụng thép ống đúc nhiệt
Mặc dù thép ống đúc chịu nhiệt có nhiều ưu điểm, nhưng khi sử dụng bạn cũng cần lưu ý một số vấn đề để đảm bảo an toàn và hiệu quả:
- Chọn lựa tiêu chuẩn ống thép phù hợp: Thép ống đúc chịu nhiệt có nhiều tiêu chuẩn khác nhau, chẳng hạn như ASTM A333, SCH160. Hãy lựa chọn tiêu chuẩn phù hợp với điều kiện nhiệt độ, áp suất và môi trường hoạt động của công trình.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm: Trước khi sử dụng, cần kiểm tra chất lượng ống thép, đảm bảo sản phẩm không có vết nứt, bề mặt nhẵn mịn, có đầy đủ giấy tờ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ.
- Lắp đặt đúng kỹ thuật: Ống thép đúc chịu nhiệt thường được lắp đặt bằng phương pháp hàn. Cần đảm bảo quy trình hàn đạt chuẩn, mối hàn chất lượng để tránh rò rỉ.
- Nhiệt độ hoạt động: Mỗi loại thép ống đúc chịu nhiệt có khả năng chịu đựng nhiệt độ khác nhau. Không nên sử dụng vượt quá nhiệt độ tối đa cho phép.
Ứng dụng của ống thép đúc chịu nhiệt
Nhờ có nhiều ưu điểm vượt trội như chịu nhiệt độ cao, khả năng chịu lực tốt, thép ống đúc chịu nhiệt được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
- Công nghiệp sản xuất lò hơi: Dùng làm ống dẫn khí nóng, hơi nước ở nhiệt độ và áp suất cao
- Dẫn dầu, khí, gas, dẫn nhiệt: Dùng trong các hệ thống đường ống dẫn dầu, khí đốt, gas, dẫn dung dịch, dẫn nhiệt ở các nhà máy điện, nhà máy hóa chất
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Dùng làm ống dẫn nước, phun nước chữa cháy trong các tòa nhà cao tầng
Ngoài ra, thép ống đúc chịu nhiệt còn được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác như:
- Lĩnh vực xăng dầu
- Dụng cụ y tế
- Thực phẩm
- Dược phẩm
- Hàng hải
- Hàng không
- Hóa học
- Công nghệ sinh học
- Xây dựng
- Giao thông vận tải
- Công nghệ hạt nhân
- Môi trường…
Mua ống thép đúc chịu nhiệt ở đâu?
Hiện nay, có rất nhiều đơn vị phân phối thép ống đúc chịu nhiệt và các sản phẩm thép khác trên thị trường. Tuy nhiên, bạn nên chọn một nhà phân phối uy tín, chất lượng và có giá thành hợp lý.Thép Phú Thành là một đơn vị có thể tham khảo với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành và nhiều chính sách ưu đãi đặc biệt như:
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tư vấn miễn phí và tận tâm.
- Giao hàng nhanh chóng với hệ thống xe chở luôn sẵn sàng.
- Cam kết giao đúng hàng, đủ số kg, đủ cây, chính hãng và đảm bảo hàng mới 100%.
- Chính sách hậu mãi, bảo hành, đổi trả và hoàn tiền nhanh chóng.
Ngoài ra, chúng tôi còn có những lợi thế cạnh tranh như sau:
- Giá thành thấp nhờ việc nhập hàng số lượng lớn và duy trì mối quan hệ lâu năm với nhiều thương hiệu lớn, giúp chúng tôi có được giá ưu đãi.
- Sản phẩm đa dạng, bao gồm hầu hết các loại sắt thép trên thị trường.
- Nhiều chính sách ưu đãi dành cho khách hàng.
- Cam kết cung cấp hàng chất lượng cao, chính hãng.
Hy vọng qua những chia sẻ trên của thép phú thành đã giúp bạn hiểu rõ hơn về ống thép đúc chịu nhiệt để từ đó chọn được đơn vị cung cấp thép phù hợp. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.