MENU

0912.626.866

0949.716.366

0243.668.6336

Tư vấn lựa chọn ống thép đúc chịu nhiệt chất lượng cao hiện nay

Trong ngành công nghiệp và xây dựng hiện đại, ống thép đúc chịu nhiệt đóng vai trò quan trọng nhờ vào độ bền, khả năng chịu áp lực cao và tính kháng ăn mòn vượt trội. 

Tuy nhiên, việc lựa chọn ống thép đúc chất lượng cao đòi hỏi sự am hiểu về các tiêu chuẩn kỹ thuật, đặc điểm vật liệu và ứng dụng thực tiễn của chúng. 

Bài viết này, Thép Phú Thành sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích để lựa chọn ống thép đúc chịu nhiệt phù hợp với nhu cầu của mình. 

Ống thép đúc chịu nhiệt là gì?

Ống thép đúc chịu nhiệt là loại thép ống được sản xuất bằng phương pháp đúc, có độ dày thành ống đồng nhất và có khả năng chịu được áp suất cao trong quá trình hoạt động trao đổi nhiệt. Ống thép đúc chịu nhiệt có thể chịu được nhiệt độ cao lên tới hơn 1000 độ C mà không bị biến dạng hay ảnh hưởng đến cấu trúc của vật liệu. Nhờ vậy, ống thép đúc chịu nhiệt được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như:

  • Lò hơi: Dẫn hơi nước ở nhiệt độ và áp suất cao
  • Nhà máy điện: Dẫn khí nóng, hơi nước, dung dịch
  • Ngành dầu khí: Dẫn dầu mỏ, khí đốt, sản phẩm hóa chất
  • Công nghiệp hóa chất: Dẫn các chất hóa học có tính ăn mòn cao
  • Xây dựng: Làm khung, trụ đỡ, kết cấu thép chịu lực
Ống thép đúc chịu nhiệt là gì?
Ống thép đúc chịu nhiệt là gì?

Thông số kỹ thuật về thép đúc chịu nhiệt

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của thép ống đúc chịu nhiệt:

  • Đường kính ngoài: Phi 21,2 – phi 610.
  • Độ dày: 1 – 150mm.
  • Chiều dài: 6 – 12m hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Xuất  xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,…
  • Tiêu chuẩn: ASTM A106 GRB, ASTM A53 GRB, API 5L GRB

Quy cách chuẩn ống thép đúc chịu nhiệt

Quy cách thép ống đúc DN6 phi 10
Tên hàng hóa Đường kính OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN6 10.3 1.24 SCH10 0,28
1.45 SCH30 0,32
1.73 SCH40 0.37
1.73 SCH.STD 0.37
2.41 SCH80 0.47
2.41 SCH. XS 0.47
Quy cách thép ống đúc DN8 phi 14
DN8 13.7 1.65 SCH10 0,49
1.85 SCH30 0,54
2.24 SCH40 0.63
2.24 SCH.STD 0.63
3.02 SCH80 0.80
3.02 SCH. XS 0.80
Quy cách thép ống đúc DN10 phi 17
DN10 17.1 1.65 SCH10 0,63
1.85 SCH30 0,7
2.31 SCH40 0.84
2.31 SCH.STD 0.84
3.20 SCH80 0.10
3.20 SCH. XS 0.10
Quy cách thép ống đúc DN15 phi 21
DN15 21.3 2.11 SCH10 1.00
2.41 SCH30 1.12
2.77 SCH40 1.27
2.77 SCH.STD 1.27
3.73 SCH80 1.62
3.73 SCH. XS 1.62
4.78 160 1.95
7.47 SCH. XXS 2.55
Quy cách thép ống đúc DN20 phi 27
DN 20 26,7 1,65 SCH5 1,02
2,1 SCH10 1,27
2,87 SCH40 1,69
3,91 SCH80 2,2
7,8 XXS 3,63
Quy cách thép ống đúc DN25 phi 34
DN25 33,4 1,65 SCH5 1,29
2,77 SCH10 2,09
3,34 SCH40 2,47
4,55 SCH80 3,24
9,1 XXS 5,45
Quy cách thép ống đúc DN32 phi 42
DN32 42,2 1,65 SCH5 1,65
2,77 SCH10 2,69
2,97 SCH30 2,87
3,56 SCH40 3,39
4,8 SCH80 4,42
9,7 XXS 7,77
Quy cách thép ống đúc DN40 phi 48.3
DN40 48,3 1,65 SCH5 1,9
2,77 SCH10 3,11
3,2 SCH30 3,56
3,68 SCH40 4,05
5,08 SCH80 5,41
10,1 XXS 9,51
Quy cách thép ống đúc DN50 phi 60
DN50 60,3 1,65 SCH5 2,39
2,77 SCH10 3,93
3,18 SCH30 4,48
3,91 SCH40 5,43
5,54 SCH80 7,48
6,35 SCH120 8,44
11,07 XXS 13,43
Quy cách thép ống đúc DN65 phi 73
DN65 73 2,1 SCH5 3,67
3,05 SCH10 5,26
4,78 SCH30 8,04
5,16 SCH40 8,63
7,01 SCH80 11,4
7,6 SCH120 12,25
14,02 XXS 20,38
Quy cách thép ống đúc DN65 phi 76
DN65 76 2,1 SCH5 3,83
3,05 SCH10 5,48
4,78 SCH30 8,39
5,16 SCH40 9,01
7,01 SCH80 11,92
7,6 SCH120 12,81
14,02 XXS 21,42
Quy cách thép ống đúc DN80 phi 90
DN80 88,9 2,11 SCH5 4,51
3,05 SCH10 6,45
4,78 SCH30 9,91
5,5 SCH40 11,31
7,6 SCH80 15,23
8,9 SCH120 17,55
15,2 XXS 27,61
Quy cách thép ống đúc DN90 phi 101
DN90 101,6 2,11 SCH5 5,17
3,05 SCH10 7,41
4,78 SCH30 11,41
5,74 SCH40 13,56
8,1 SCH80 18,67
16,2 XXS 34,1
Quy cách thép ống đúc DN100 phi 114
DN100 114,3 2,11 SCH5 5,83
3,05 SCH10 8,36
4,78 SCH30 12,9
6,02 SCH40 16,07
7,14 SCH60 18,86
8,56 SCH80 22,31
11,1 SCH120 28,24
13,5 SCH160 33,54
Quy cách thép ống đúc DN120 phi 127
DN120 127 6,3 SCH40 18,74
9 SCH80 26,18
Quy cách thép ống đúc DN125 phi 141
DN125 141,3 2,77 SCH5 9,46
3,4 SCH10 11,56
6,55 SCH40 21,76
9,53 SCH80 30,95
14,3 SCH120 44,77
18,3 SCH160 55,48
Quy cách thép ống đúc DN150 phi 168
DN150 168,3 2,78 SCH5 11,34
3,4 SCH10 13,82
4,78   19,27
5,16   20,75
6,35   25,35
7,11 SCH40 28,25
11 SCH80 42,65
14,3 SCH120 54,28
18,3 SCH160 67,66
Quy cách thép ống đúc DN200 phi 219
DN200 219,1 2,769 SCH5 14,77
3,76 SCH10 19,96
6,35 SCH20 33,3
7,04 SCH30 36,8
8,18 SCH40 42,53
10,31 SCH60 53,06
12,7 SCH80 64,61
15,1 SCH100 75,93
18,2 SCH120 90,13
20,6 SCH140 100,79
23 SCH160 111,17
Quy cách thép ống đúc DN250 phi 273
DN250 273,1 3,4 SCH5 22,6
4,2 SCH10 27,84
6,35 SCH20 41,75
7,8 SCH30 51,01
9,27 SCH40 60,28
12,7 SCH60 81,52
15,1 SCH80 96,03
18,3 SCH100 114,93
21,4 SCH120 132,77
25,4 SCH140 155,08
28,6 SCH160 172,36
Quy cách thép ống đúc DN300 phi 323(325)
DN300 323,9 4,2 SCH5 33,1
4,57 SCH10 35,97
6,35 SCH20 49,7
8,38 SCH30 65,17
10,31 SCH40 79,69
12,7 SCH60 97,42
17,45 SCH80 131,81
21,4 SCH100 159,57
25,4 SCH120 186,89
28,6 SCH140 208,18
33,3 SCH160 238,53
Quy cách thép ống đúc DN350 phi 355
DN350 355,6 3,962 SCH5s 34,34
4,775 SCH5 41,29
6,35 SCH10 54,67
7,925 SCH20 67,92
9,525 SCH30 81,25
11,1 SCH40 94,26
15,062 SCH60 126,43
12,7 SCH80S 107,34
19,05 SCH80 158,03
23,8 SCH100 194,65
27,762 SCH120 224,34
31,75 SCH140 253,45
35,712 SCH160 281,59
Quy cách thép ống đúc DN400 phi 406
DN400 406,4 4,2 ACH5 41,64
4,78 SCH10S 47,32
6,35 SCH10 62,62
7,93 SCH20 77,89
9,53 SCH30 93,23
12,7 SCH40 123,24
16,67 SCH60 160,14
12,7 SCH80S 123,24
21,4 SCH80 203,08
26,2 SCH100 245,53
30,9 SCH120 286
36,5 SCH140 332,79
40,5 SCH160 365,27
Quy cách thép ống đúc DN450 phi 457
DN450 457,2 4,2 SCH 5s 46,9
4,2 SCH 5 46,9
4,78 SCH 10s 53,31
6,35 SCH 10 70,57
7,92 SCH 20 87,71
11,1 SCH 30 122,05
9,53 SCH 40s 105,16
14,3 SCH 40 156,11
19,05 SCH 60 205,74
12,7 SCH80s 139,15
23,8 SCH 80 254,25
29,4 SCH 100 310,02
34,93 SCH 120 363,57
39,7 SCH 140 408,55
45,24 SCH 160 459,39
Quy cách thép ống đúc DN500 phi 508
DN500 508 4,78 SCH 5s 59,29
4,78 SCH 5 59,29
5,54 SCH 10s 68,61
6,35 SCH 10 78,52
9,53 SCH 20 117,09
12,7 SCH 30 155,05
9,53 SCH 40s 117,09
15,1 SCH 40 183,46
20,6 SCH 60 247,49
12,7 SCH80s 155,05
26,2 SCH 80 311,15
32,5 SCH 100 380,92
38,1 SCH 120 441,3
44,45 SCH 140 507,89
50 SCH 160 564,46
Quy cách thép ống đúc DN600 phi 610
DN600 610 5,54 SCH 5s 82,54
5,54 SCH 5 82,54
6,35 SCH 10s 94,48
6,35 SCH 10 94,48
9,53 SCH 20 141,05
14,3 SCH 30 209,97
9,53 SCH 40s 141,05
17,45 SCH 40 254,87
24,6 SCH 60 354,97
12,7 SCH80s 186,98
30,9 SCH 80 441,07
38,9 SCH 100 547,6
46 SCH 120 639,49
52,4 SCH 140 720,2
59,5 SCH 160  

Ưu điểm của thép đúc chịu nhiệt

Thép ống đúc chịu nhiệt được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội so với các loại ống thép khác, bao gồm:

  • Chịu được nhiệt độ và áp suất cao: Nhờ được sản xuất từ phôi thép đặc biệt, ống thép đúc chịu nhiệt có khả năng chịu được nhiệt độ và áp suất cao hơn nhiều so với ống thép thông thường. Ưu điểm này giúp ống thép đúc chịu nhiệt được sử dụng trong các hệ thống đốt cháy, lò hơi, đường ống dẫn hơi nước nóng, khí gas,… 
  • Chống ăn mòn, oxi hóa tốt: Nhờ thành phần hóa học được bổ sung các nguyên tố chống ăn mòn, thép ống đúc chịu nhiệt có khả năng chống lại sự ăn mòn, oxi hóa hiệu quả, đặc biệt trong môi trường hóa chất, axit, nước biển,…
  • Độ bền cao, tuổi thọ lâu dài: Được sản xuất bằng phương pháp đúc ly tâm hiện đại, ống thép đúc chịu nhiệt có độ bền cơ học cao, khả năng chịu va đập tốt, tuổi thọ sử dụng lâu dài, tiết kiệm chi phí thay thế, sửa chữa
  • Chịu tải trọng tốt: Nhờ cấu trúc liền mạch, không có mối hàn, ống thép đúc chịu nhiệt có khả năng chịu tải trọng cao, thích hợp sử dụng trong các hệ thống có áp suất lớn, tải trọng nặng 
  • Dễ dàng lắp đặt và sửa chữa: Ống thép đúc chịu nhiệt có kích thước, độ dày đa dạng, dễ dàng lắp đặt, kết nối bằng các phương pháp hàn, ren,… thuận tiện cho việc sửa chữa, bảo dưỡng 

Lưu ý khi sử dụng thép ống đúc nhiệt

Mặc dù thép ống đúc chịu nhiệt có nhiều ưu điểm, nhưng khi sử dụng bạn cũng cần lưu ý một số vấn đề để đảm bảo an toàn và hiệu quả:

  • Chọn lựa tiêu chuẩn ống thép phù hợp: Thép ống đúc chịu nhiệt có nhiều tiêu chuẩn khác nhau, chẳng hạn như ASTM A333, SCH160. Hãy lựa chọn tiêu chuẩn phù hợp với điều kiện nhiệt độ, áp suất và môi trường hoạt động của công trình.
  • Kiểm tra chất lượng sản phẩm: Trước khi sử dụng, cần kiểm tra chất lượng ống thép, đảm bảo sản phẩm không có vết nứt, bề mặt nhẵn mịn, có đầy đủ giấy tờ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ.
  • Lắp đặt đúng kỹ thuật: Ống thép đúc chịu nhiệt thường được lắp đặt bằng phương pháp hàn. Cần đảm bảo quy trình hàn đạt chuẩn, mối hàn chất lượng để tránh rò rỉ.
  • Nhiệt độ hoạt động: Mỗi loại thép ống đúc chịu nhiệt có khả năng chịu đựng nhiệt độ khác nhau. Không nên sử dụng vượt quá nhiệt độ tối đa cho phép.

Ứng dụng của ống thép đúc chịu nhiệt

Nhờ có nhiều ưu điểm vượt trội như chịu nhiệt độ cao, khả năng chịu lực tốt, thép ống đúc chịu nhiệt được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:

  • Công nghiệp sản xuất lò hơi: Dùng làm ống dẫn khí nóng, hơi nước ở nhiệt độ và áp suất cao 
  • Dẫn dầu, khí, gas, dẫn nhiệt: Dùng trong các hệ thống đường ống dẫn dầu, khí đốt, gas, dẫn dung dịch, dẫn nhiệt ở các nhà máy điện, nhà máy hóa chất 
  • Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Dùng làm ống dẫn nước, phun nước chữa cháy trong các tòa nhà cao tầng

Ngoài ra, thép ống đúc chịu nhiệt còn được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác như:

  • Lĩnh vực xăng dầu
  • Dụng cụ y tế
  • Thực phẩm
  • Dược phẩm
  • Hàng hải
  • Hàng không
  • Hóa học
  • Công nghệ sinh học
  • Xây dựng
  • Giao thông vận tải
  • Công nghệ hạt nhân
  • Môi trường… 

Mua ống thép đúc chịu nhiệt ở đâu?

Hiện nay, có rất nhiều đơn vị phân phối thép ống đúc chịu nhiệt và các sản phẩm thép khác trên thị trường. Tuy nhiên, bạn nên chọn một nhà phân phối uy tín, chất lượng và có giá thành hợp lý.Thép Phú Thành là một đơn vị có thể tham khảo với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành và nhiều chính sách ưu đãi đặc biệt như:

  • Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tư vấn miễn phí và tận tâm.
  • Giao hàng nhanh chóng với hệ thống xe chở luôn sẵn sàng.
  • Cam kết giao đúng hàng, đủ số kg, đủ cây, chính hãng và đảm bảo hàng mới 100%.
  • Chính sách hậu mãi, bảo hành, đổi trả và hoàn tiền nhanh chóng.

Ngoài ra, chúng tôi còn có những lợi thế cạnh tranh như sau:

  • Giá thành thấp nhờ việc nhập hàng số lượng lớn và duy trì mối quan hệ lâu năm với nhiều thương hiệu lớn, giúp chúng tôi có được giá ưu đãi.
  • Sản phẩm đa dạng, bao gồm hầu hết các loại sắt thép trên thị trường.
  • Nhiều chính sách ưu đãi dành cho khách hàng.
  • Cam kết cung cấp hàng chất lượng cao, chính hãng.

Hy vọng qua những chia sẻ trên của thép phú thành đã giúp bạn hiểu rõ hơn về ống thép đúc chịu nhiệt để từ đó chọn được đơn vị cung cấp thép phù hợp. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.